Ý nghĩa của từ phẩm chất là gì:
phẩm chất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ phẩm chất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phẩm chất mình

1

20 Thumbs up   12 Thumbs down

phẩm chất


Tư cách đạo đức. | : ''Cán bộ và.'' | : ''Đảng viên ta, nói chung, đã có '''phẩm chất''' cách mạng tốt đẹp (Hồ Chí Minh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

phẩm chất


Là nhân phẩm, giá trị của con người. Là cái ngưỡng của con người với con vật
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 30 tháng 10, 2016

3

17 Thumbs up   18 Thumbs down

phẩm chất


cái làm nên giá trị của một người hay một vật phẩm chất người lính hàng kém phẩm chất
Nguồn: tratu.soha.vn

4

13 Thumbs up   14 Thumbs down

phẩm chất


La pham hanh va nhan cach von co cua con nguoi.:v
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 27 tháng 9, 2014

5

9 Thumbs up   11 Thumbs down

phẩm chất


La pham hanh va nhan cach von co cua con nguoi.:v
dungpro - 00:00:00 UTC 27 tháng 9, 2014

6

8 Thumbs up   11 Thumbs down

phẩm chất


tt (H. phẩm: tư cách; chất: tính chất) Tư cách đạo đức: Cán bộ và Đảng viên ta, nói chung, đã có phẩm chất cách mạng tốt đẹp (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

7

2 Thumbs up   6 Thumbs down

phẩm chất


Phẩm chất là cái làm nên giá trị của một người hay vật
lại giang - 00:00:00 UTC 17 tháng 3, 2017

8

8 Thumbs up   18 Thumbs down

phẩm chất


tt (H. phẩm: tư cách; chất: tính chất) Tư cách đạo đức: Cán bộ và Đảng viên ta, nói chung, đã có phẩm chất cách mạng tốt đẹp (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phẩm chất". Những từ có chứa "p [..]
Nguồn: vdict.com





<< phần thưởng phẩm vật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa